Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính position xác định loại của phương pháp định vị trí cho thành phần.
Thuộc tính position thường dùng kèm với các thuộc tính định vị trí: left, right, bottom, top
Cấu trúc
Với giá trị như sau:
Ví dụ
Hocwebchuan
Thuộc tính position xác định loại của phương pháp định vị trí cho thành phần.
Thuộc tính position thường dùng kèm với các thuộc tính định vị trí: left, right, bottom, top
Cấu trúc
- Code:
tag {
position: giá trị;
}
Với giá trị như sau:
giá trị | Ví dụ | Mô tả |
static | position: static; | Thành phần sẽ nằm theo thứ tự trong văn bản, đây là dạng mặc định. |
relative | position: relative; | Định vị trí tuyệt đối cho thành phần. |
absolute | position: absolute; | Định vị trí tuyệt đối cho thành phần theo thành phần bao ngoài (thành phần định vị trí tương đối position: relative;) hoặc theo cửa sổ trình duyệt. |
fixed | position: fixed; | Định vị trí tương đối cho thành phần theo cửa sổ trình duyệt. |
inherit | position: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). |
Ví dụ
- Code:
<html>
<head></head>
<body>
<div>
<p>HỌC WEB CHUẨN</p>
</body>
</div>
</html>
- Code:
div {
border: 1px solid red;
height: 80px;
position: relative;
}
div p {
background: #00CCFF;
width: 80px;
position: absolute;
right: -20px;
top: 15px;
}
Hocwebchuan